Chống thấm & Trám bít
BestSeal EP712
Hợp chất chống thấm, gốc Epoxy, hai thành phần
Ứng dụng
-
Dùng để chống thấm cho các hạng mục như:
- Tường, đáy tầng hầm, hố móng cầu thang máy, đường hầm, mặt cầu…
- Tường, đáy hồ bơi, bễ chứa nước, đường ống cấp nước…
- Các kết cấu khác không tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại
Tải về
BestSeal EP712- BestSeal EP712 là hợp chất chống thấm ngược tuyệt đối, trong suốt, gốc epoxy, hai thành phần.
- BestSeal EP712 chịu áp lực cao, kháng dung môi, kháng hóa chất và chống ăn mòn xâm thực, dùng để chống thấm bề mặt các kết cấu thường xuyên tiếp xúc với nước hoặc các hợp chất có tính ăn mòn cao trong các kết cấu xây dựng.
- Không mùi, không độc, thân thiện với môi trường.
- Độ thẩm thấu cao, chèn bít các vết nứt li ti hoặc mao dẫn triệt để.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ đơn giản như cọ quét, ru lô lông ngắn ...
- Liên kết tốt với tất cả các bề mặt có độ nhám thích hợp.
- Phát triển cường độ nhanh, mau đưa vào sử dụng.
- Độ phân tán cao nên tiết kiệm và kinh tế.
- Kháng hóa chất và kháng mài mòn cơ học cao.
- Kháng cacbonat hóa, kháng nấm mốc tốt, chịu cọ xát cơ học tối đa.
- Có thể thi công trực tiếp lên bề mặt ẩm.
Thông số kỹ thuật:
Đóng gói: |
5kg/bộ; 25kg/bộ |
Thời gian bảo quản: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất (Trong thùng nguyên chưa khui và lưu trữ nơi thoáng mát, khô ráo). |
Màu sắc: |
Trong suốt (sau khi đã đóng rắn). |
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.12 kg/lít (25oC) Thành phần B: 1.02 kg/lít (25oC) Thành phần A+B: 1.04 kg/lít (25oC) |
Hàm lượng chất khô: |
Tối thiểu 45 % |
Mật độ tiêu thụ: |
0.08 ¸ 0.12 kg/m2 cho mỗi lớp (Tùy thuộc tình trạng bề mặt). |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: + 20oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) Nhiệt độ tối đa: + 35oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80% |
Kháng hóa chất: |
Chịu được nước, dung môi, dung dịch muối phòng băng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất khác. |
Độ bền cơ học: |
Chịu mài mòn cơ học cao. |
Thời Gian cho Phép Thi Công
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian | 150 phút | 150 phút | 60 phút | 30 phút |
Thời Gian Chờ:
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian chờ giữa các lớp: tối thiểu | 48 giờ | 36 giờ | 24 giờ | 18 giờ |
Tối đa | 3 ngày | 2 ngày | 2 ngày | 2 ngày |
Chiệu tác động cơ học nhẹ | 5 ngày | 4 ngày | 3 ngày | 2 ngày |
ĐÃ được bảo dưỡng hoàn toàn | 10 ngày | 10 ngày | 7 ngà | 7 ngày |
Thi công:
Yêu cầu chung:
Bề mặt vật liệu (bê tông, vữa trát, tấm ốp...) phải đặc chắc.
Các vết nứt, các lỗ rỗng tổ ong...phải được xử lý trám bít triệt để.
Bề mặt phải được vệ sinh sạch các vết dầu mỡ, bụi bẩn...
Bề mặt vật liệu không được đọng nước hoặc có độ ẩm 16%.
Bề mặt vật liệu khi thi công phải được thông thoáng gió.
Trộn:
Cho thành phần A vào thành phần B, dùng cánh khuấy có tốc độ 300 400
vòng/phút trộn đều cho đến khi đồng nhất.
Thời gian trộn tối thiểu là 03 phút, để vật liệu đã trộn trong khoảng 05 ÷ 10 phút
và khuấy kỹ lại trước khi thi công.
Thi công:
Có thể dùng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực để thi công sản phẩm. Khu vực thi công phải được thông gió tốt nhằm tránh gia tăng hàm ẩm không khí. Thi công tối thiểu hai lớp, lớp sau cách lớp trước 24 ÷ 48 giờ.
Trong trường hợp ứng dụng cho các bề mặt có độ nhám cao, có thể dùng bột xi măng trộn với BestSeal EP712 tạo nên hỗn hợp mastic dẻo để trét trám bề mặt trước khi phủ chống thấm bằng BestSeal EP712 nguyên chất.
Lưu ý:
Sản phẩm không tiếp xúc trực tiếp với tia tử ngoại.
Khi chia nhỏ, cần phải khuấy kỹ từng thành phần trước khi chia và cần chia theo đúng tỷ lệ quy định.
Vệ sinh:
Dùng nước sạch và xà phòng rửa dụng cụ ngay sau khi sử dụng và trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn. Sau đó rửa lại bằng nước sạch.
An toàn:
Cả hai thành phần không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên có khả năng gây dị ứng nhẹ đối với da mẫn cảm.
Nên mang găng tay, khẩu trang và kính bảo hộ khi thi công sản phẩm
Khi bị văng vào mắt, mũi, miệng, phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405