Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
BestGrout CE775
Vữa rót không co ngót, cường độ cao, gốc xi măng.
Ứng dụng
Dùng thích hợp cho các mục đích sử dụng như sau:
• Định vị bu-lông.
• Lắp đặt móng máy.
• Lắp đặt bệ đường ray.
• Chèn đáy bản mã đầu cột.
• Các khe hở rộng.
• Các lỗ hổng lớn.
• Các hốc xâm thực lớn.
• Các cấu kiện đúc sẵn đặc biệt.
• Các mố kết nối trụ cầu…
Tải về
BestGrout CE775- BestGrout CE775 là vữa trộn sẵn, một thành phần, với đặc tính tự san phẳng, tự lèn, cường độ cao, không co ngót trong quá trình đóng rắn.
- BestGrout CE775 được chế biến từ xi măng cải tiến, các khoáng chất silicate đặc biệt và các loại phụ gia chuyên dụng .
BestGrout CE775 là một hợp chất được trộn và chế biến sẵn nên rất ổn định về chất lượng và kinh tế, đồng thời rất dễ sử dụng trong việc thi công, chỉ cần thêm nước và trộn đều là có thể sử dụng được ngay. Ngoài ra, BestGrout CE775 còn có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Khả năng tự chảy cao và có thể điều chỉnh được dễ dàng.
- Không co ngót trong quá trình đóng rắn và phát triển cường độ nên ổn định kích thước rất tốt.
- Phát triển cường độ nhanh, mau đưa vào sử dụng.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ và phương pháp đơn giản.
- Thi công được trong môi trường có độ ẩm cao.
- Không mùi, không độc đối với sức khỏe người thi công.
- Không ăn mòn đối với cốt thép, không độc, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
Dạng tồn tại/ màu sắc: |
Dạn bột khô/màu xám xi măng tự nhiên |
Khối lượng thể tích: |
1.6 kg/lít. |
Khối lượng riêng: |
Dạng bột khô: 2.85 kg/lít. Dạng vữa rót: 2.20 kg/lít. |
Định mức sử dụng: |
1.92 kg bột khô cho 1 lít vữa trộn. Cần 77 bao cho 1m3 vữa. |
Nhiệt độ ứng dụng: |
1.92 kg bột khô cho 1 lít vữa trộn. Cần 77 bao cho 1m3 vữa. |
Kháng thấm: |
Gia cường khả năng kháng nước cho kết cấu. |
Độ bền cơ học: |
Tăng khả năng chịu va đập cơ học. |
Thời gian thi công: |
Trong vòng 15 phút kể từ lúc trộn. |
Đóng gói: |
25kg/bao |
Bảo quản |
Nơi thoáng mát, khô ráo, nhiệt độ môi trường 5oC ÷ 35oC |
Hạn sử dụng: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Đặc tính cơ lý:
Chỉ tiêu kỹ thuật |
Yêu cầu |
Phương phám thử |
Hàm lượng nước (%) |
||
Độ chảy (mm) |
250÷320 mm |
ASTM C230 |
Thay đổi chiều cao 1, 3, 14, 28 ngày (%) |
0 ÷ 0.3 |
ASTM C1090 |
Cường độ nén (MPa) 1 ngày 3 ngày 14 ngày 28 ngày |
≥ 27 ≥ 45 ≥ 60 ≥ 75 |
ASTM C942 |
28 ngày. kết quả chính thức cuối cùng
Điều kiện bề mặt: Bề mặt phải sạch, đặc chắc, không dính dầu mỡ hoặc các tạp chất khác.
Bề mặt phải được xử lý chận nước rò rỉ trước (nếu có).
Các bề mặt hút nước phải được bão hòa nước bề mặt nhằm tránh hiện tượng mất nước cục bộ làm giảm độ chảy của vật liệu trong quá trình thi công.
Trộn: Bột BestGrout CE775 được thêm từ từ vào lượng nước trộn đã được định lượng trước để đạt độ linh động (độ chảy) cần thiết cho quá trình thi công.
Thông thường, lượng nước trộn tối ưu là 11% so với trọng lượng bột (2.75 lít nước cho một bao 25 kg BestGrout CE775).
Dùng máy trộn cánh khuấy có tốc độ 400-500 vòng/phút để trộn hỗn hợp cho đến khi đạt được độ đồng nhất theo yêu cầu thi công (khoảng 5 phút).
Thi công: Sau khi trộn đều, dùng bay sắt khuấy nhẹ trong vài giây để bọt khí thoát ra nhanh. Sau đó, hỗn hợp được rót ngay vào ván khuôn đã chuẩn bị trước một cách liên tục nhằm duy trì áp suất cần thiết cho lớp vật liệu đang đổ rót nhằm tránh hiện tượng ngậm khí trong kết cấu.
Lưu ý:
Ván khuôn phải được kiểm tra và đảm bảo không bị rò rỉ nước trong suốt quá trình thi công và trước khi hỗn hợp đóng rắn.
Không sử dụng lượng vật liệu đã quá thời gian cho phép thi công.
Lưu ý quan trọng: Sản phẩm được ứng dụng cho các kết cấu có độ hở tối thiểu 08 mm.
Quy trình bảo dưỡng phải được đảm bảo nghiêm ngặt như các sản phẩm có nguồn gốc từ xi măng khác.
Khi ứng dụng cho các kết cấu lớn có độ dày lớn hơn 60 mm, nhằm tiết kiệm vật tư và giảm nhiệt lượng thủy phân, thủy hóa, nên thêm cốt liệu kích thước lớn được chọn lọc kỹ như: sỏi, đá 1x1, … Lượng cốt liệu kích thước lớn thêm vào từ 30÷100% và lượng nước trộn tối đa không quá 12% so với trọng lượng BestGrout CE775 ban đầu. Phải tiến hành thử nghiệm trước khi sử dụng.
Vệ sinh: Vệ sinh dung cụ bằng nước sau khi thi công và trước khi vật liệu đóng rắn.
An toàn: Vật liệu có tính kiềm do đó có thể gây dị ứng đối với da mẫn cảm khi tiếp xúc lâu.
Nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ khi thi công sản phẩm.
Trong trường hợp bị rơi vào mắt, mũi, miệng...phải rửa bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405