Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
BestGrout CE600 là vữa trộn sẵn, một thành phần, với đặc tính tự san phẳng, tự lèn, cường độ cao, không co ngót trong quá trình đóng rắn. BestGrout CE600 được chế biến từ xi măng cải tiến, các khoáng chất silicate đặc biệt và các loại phụ gia chuyên dụng .
BestGrout CE600 là một hợp chất được trộn và chế biến sẵn nên rất ổn định về chất lượng và kinh tế, đồng thời rất dễ sử dụng trong việc thi công, chỉ cần thêm nước và trộn đều là có thể sử dụng được ngay. Ngoài ra, BestGrout CE600 còn có những ưu điểm nổi bật như sau:
- Khả năng tự chảy cao và có thể điều chỉnh được dễ dàng.
- Không co ngót trong quá trình đóng rắn và phát triển cường độ nên ổn định kích thước rất tốt.
- Phát triển cường độ nhanh, mau đưa vào sử dụng.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ và phương pháp đơn giản.
- Thi công được trong môi trường có độ ẩm cao.
- Không mùi, không độc đối với sức khỏe người thi công.
- Không ăn mòn đối với cốt thép, không độc, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
Thông số kỹ thuật:
Dạng/màu sắc: | Bột khô/màu xám xi măng |
Khối lượng thể tích: |
1.6 kg/lít |
Khối lượng riêng: |
Dạng bột khô: 2.85 kg/lít. Dạng vữa rót: 2.20 kg/lít |
Định mức sử dụng: |
1.9 kg bột khô cho 1 lít vữa trộn. Cần 76 bao cho 1m3 vữa. |
Nhiệt độ ứng dụng: |
Nhiệt độ môi trường ứng dụng tối thiểu: +15 oC. |
Kháng thấm: |
Gia cường khả năng kháng nước cho kết cấu. |
Độ bền cơ học: |
Tăng khả năng chịu va đập cơ học. |
Thời gian thi công: |
Trong vòng 15 phút kể từ lúc trộn. |
Đóng gói: |
25kg/bao |
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá. Tránh ánh nắng trực tiếp. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Thông tin sản phẩm - Đặc tính cơ lý:
Chỉ tiêu kỹ thuật | Yêu cầu | Phương pháp thử |
Hàm lượng nước: |
13 ± 1 |
|
Độ chảy (mm) |
230 ÷ 320 |
ASTM C230 |
Độ giản nở (%) |
≥ 0.1 |
ASTM C940 |
Cường độ nén (MPa) 1 ngày * 3 ngày * 7 ngày * 28 ngày ** |
≥ 18 ≥ 30 ≥ 48 ≥ 60 |
ASTM C942 |
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405