Phụ gia Bê tông - Xi măng
BestFlow WP308
Phụ gia chống thấm bê tông
Ứng dụng
BestFlow WP308 được sử dụng cho các loại bê tông kết cấu và bê tông khối lớn với chức năng chắn nước như:
• Bê tông các hạng mục ngầm trong đất như nền móng, trụ cầu… nhằm bảo vệ cốt thép khỏi các tác hại do ăn mòn oxy hóa, ăn mòn xâm thực. Đặc biệt trong môi trường nước biển, nước phèn, môi trường sulphate...
• Bê tông bể bơi, bể chứa nước sinh hoạt, bể xử lý nước thải...
• Bê tông đường ống cấp thoát nước…
• Bê tông đáy, tường tầng hầm, garage đậu xe...
• Bê tông, vữa chống thấm cho sân thượng, ban-con, sê-nô, máng xối ...
• Bê tông nền, sàn nhà kho, bãi chứa dân dụng, công nghiệp...
Tải về
BestFlow WP308BestFlow WP308 là loại phụ gia chống thấm cho bê tông với thành phần chính bao gồm Lignosulphonates biến tính và polymer hỗn hợp dùng để trộn trực tiếp vào bê tông khi thi công. BestFlow WP308 có tác dụng kép, vừa là tác nhân hóa dẻo vừa là tác nhân chống thấm rất hiệu quả cho bê tông. BestFlow WP308 là sản phẩm phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại A và B.
BestFlow WP308 mang lại các tính năng sau:
• Khả năng chống thấm dài lâu theo tuổi thọ công trình, không bị lão hóa theo thời tiết.
• Giữ được khả năng chống thấm của vật liệu khi bề mặt vật liệu bị những tổn thương do va đập cơ học hoặc bị mài mòn như những vật liệu chống thấm bề mặt thông thường khác.
• Tăng độ dẻo của bê tông, vữa nên rất dễ thi công, đầm dùi, tô trát...
• Tăng độ sít đặc cho bê tông, cải thiện chất lượng bề mặt công trình.
• Giảm thiểu hiện tượng nứt nẻ bề mặt do co ngót dẻo trong quá trình đóng rắn xi măng.
• Gia tăng cường độ chịu nén cuối cùng của bê tông đáng kể.
• Tăng cao tuổi thọ công trình, bảo vệ cốt thép không bị ăn mòn, rỉ, sét...do ẩm ướt đối với các công trình ngầm như trường hợp chống thấm bề mặt.
• Không gây độc hại đối với sức khỏe con người, không gây ô nhiễm nguồn nước sinh hoạt khi tiếp xúc trực tiếp với bê tông, vữa có sử dụng BestFlow WP308.
• Không chứa clorua nên có thể sử dụng không hạn chế cho cấu kiện bê tông cốt thép.
• Thích hợp với điều kiện khí hậu, thời tiết và môi trường Việt Nam.
Thông số kỹ thuật:
Thành phần hóa học: |
Lignosulphonates biến tính và Polymer hỗn hợp. |
Dạng/màu sắc: |
Chất lỏng nhớt/ màu nâu nhạt. |
Định mức sử dụng: |
Trộn tại công trường: • Phạm vi sử dụng 0.50 1.20 Lít/100 kg xi măng. Tuy nhiên, liều lượng sử dụng tối ưu là 1.0 Lít/100 kg xi măng. • Để đảm bảo độ chống thấm đạt yêu cầu, hàm lượng xi măng tối thiểu cho 1m3 bê tông là 350 kg và tỷ lệ Nước/Xi măng tối đa là 0.50. Trộn tại trạm trộn (bê tông trộn sẵn): • Nếu bê tông trộn sẵn với thời gian vận chuyển quá 30 phút, nên dùng kết hợp BestFlow WP308 với phụ gia siêu hóa dẻo, duy trì độ sụt BestFlow R332 theo liều lượng sau: BestFlow WP308: 1.0 Lít/100 kg xi măng. BestFlow R332: 0.8 Lít/100 kg xi măng. |
Tương thích: |
BestFlow WP308 thích hợp với tất cả các loại xi măng Portland, kể cả xi măng bền Sulphate. |
Pha trộn: |
Nên cho trực tiếp BestFlow WP308 vào hỗn hợp bê tông đã trộn trước với 80% lượng nước trộn cần thiết và trộn thêm tối thiểu 05 phút hoặc tương đương 80 vòng quay của bồn trộn. |
Đóng gói: |
210 lít/phuy hoặc 1000 lít/ bồn |
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá Không tiếp xúc trực tiếp với ánh nắng mặt trời. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất |
Chú ý: |
* Thiếu liều lượng: Làm giảm khả năng thi công và tính năng chống thấm của bê tông tùy thuộc vào mức độ thiếu hụt liều lượng thực tế sử dụng cụ thể. * Quá liều lượng: Tăng khả năng thi công đồng thời kéo dài thời gian ninh kết của bê tông. Tuy nhiên, cường độ chịu nén và tính năng chống thấm cuối cùng của bê tông không suy giảm. |
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405