Phụ gia Bê tông - Xi măng
BestFlow A390
Phụ gia siêu hóa dẻo phát triển nhanh cường độ bê tông
Ứng dụng
BestFlow A390 sử dụng để sản xuất các loại bê tông mác siêu cao (≥ 80 MPa) như:
• Bê tông đúc sẵn, bê tông dự ứng lực.
• Bê tông bản khối mỏng, bê tông tự lèn.
• Bê tông chống thấm, bê tông bề mặt thẩm mỹ cao...
Tải về
BestFlow A390• BestFlow A390 là phụ gia siêu hóa dẻo thế hệ 3 tầm cao, phát triển nhanh cường độ siêu cao cho bê tông, phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
• BestFlow A390 phù hợp tiêu chuẩn ASTM C494 loại F.
BestFlow A390 có những tính năng ưu việt như sau:
Siêu hóa dẻo:
• Tăng cao độ linh động (độ sụt) của bê tông mà không cần tăng tỷ lệ nước/xi măng.
• Không làm tăng rủi ro do bị phân tầng (tách nước) trong quá trình đổ bê tông.
• Tăng cao độ dẻo của bê tông, dễ thi công, dễ đầm dùi...
• Tăng độ sít đặc cho bê tông, tăng khả năng chống thấm, cải thiện chất lượng bề mặt bê tông.
• Giảm thiểu hiện tượng co ngót, nứt nẻ bề mặt bê tông.
• Phù hợp với điều kiện khí hậu Việt Nam.
Tăng nhanh cường độ:
• Tăng nhanh tốc độ phát triển cường độ bê tông trong những ngày đầu.
• Tăng đáng kể cường độ cuối cùng khi giữ nguyên độ sụt và hàm lượng xi măng.
• Giảm thiểu hàm lượng xi măng khi giữ nguyên độ sụt và cường độ bê tông.
• Rút ngắn thời gian, đẩy nhanh tiến độ thi công công trình, Giảm thiểu chi phí bảo dưỡng bê tông.
Thông số kỹ thuật:
Thành phần hóa học: |
Polycarboxylate ether |
Dạng/màu sắc: |
Chất lỏng nhớt/ màu nâu nhạt. |
Liều lượng sử dụng: |
0.6 ÷ 2.0 lít/100 kg xi măng |
Liều lượng tối ưu: |
1.0 lít/100 kg xi măng |
Tỷ trọng @ 25oC: |
1.08 ± 0.02 |
pH @ 25oC: |
5.00 ± 1.0 |
Hàm lượng Cl: |
Không |
Tương thích: |
Tương thích với hầu hết các loại xi măng. |
Độ giảm nước: |
≥ 35% (ở liều lượng 1,0 lít/100 kg xi măng) |
Đóng gói: |
25 lít/can; 210 lít/phuy hoặc 1000 lít/bồn |
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá. Tránh ánh nắng trực tiếp. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405