Nền sàn & Chất phủ bề mặt
BestCoat PU800MF
Polyurethane tự san phẳng, cường độ cao, chống trượt, kháng hóa chất
Ứng dụng
BestCoat PU800MF dùng để phủ bảo vệ bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại cho các khu vực có yêu cầu cao cấp như:
- Phòng vô trùng, phòng mổ bệnh viên, phòng thí nghiệm...
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y...
- Nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông sản…
- Nhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, quang học, thiết bị chính xác…
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng…
- Bãi đậu xe, xưởng sửa chữa, lắp ráp ô-tô, hangar máy bay...
- Nhà ăn, nhà giữ trẻ…
Tải về
BestCoat PU800MFBestCoat PU800MF là chất phủ bảo vệ bề mặt nền sàn bê tông gốc polyurethane tự san phẳng, không dung môi, bóng mờ, cường độ cao, có tính năng chống trượt, kháng hóa chất, kháng khuẩn...
- Cường độ cao, chịu tải trọng, kháng va đập, kháng mài mòn cao.
- Kháng khuẩn, kháng hóa chất, kháng sốc nhiệt tuyệt vời.
- Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP...
- Không mối nối, không thấm dầu, không nhiễm bẩn nên dễ vệ sinh, chùi rửa, dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá ...
- Khả năng chống trượt cao ngay cả trong điều kiện bề mặt ẩm ướt.
- Nhanh đưa công trình vào sử dụng.
- Thân thiện với môi trường.
Đóng gói: |
26 kg/bộ |
Bảo quản: |
12 tháng kể từ ngày sản xuất (trong điều kiện chưa khui, lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát). |
Màu sắc: |
Vàng (RAL 1004), vàng kem (RAL 1014), vàng cam (RAL 2010) đỏ (RAL 3001) xanh lá cây (RAL 6010), xám (RAL 7037). Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu giới hạn với số lượng quy định tối thiểu. |
Định mức sử dụng: |
2.00 kg/m2/mm chiều dày. |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) Nhiệt độ tối đa: + 35oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 75% |
Tỷ lệ pha trộn: |
Xem trên bao bì |
Thời gian cho phép thi công: |
15 phút kể từ lúc trộn ở nhiệt độ môi trường là 30 oC. |
Thời gian bảo dưỡng: |
Đi bộ: sau 12 giờ Sử dụng bình thường: sau 24 giờ Kháng hóa chất: sau 28 ngày. Hệ thống tự bảo dưỡng hòan tòan sau 28 ngày. |
Tính chất cơ lý:
Mẫu sau 28 ngày bảo dưỡng ở 30oC:
Chỉ tiêu bền cơ:
Cường độ nén (MPa) |
≥ 50 |
Cường độ uốn (MPa) |
≥ 20 |
Cường độ bám dính (MPa) |
≥ 1,5 (Bê tông đứt) |
Cường độ kéo (MPa) |
≥ 8 |
Kháng mài mòn (mg) (CS10/1000/1000) |
≤ 120 |
Độ cứng Shore D |
≥ 80 |
Chỉ tiêu bền nhiệt:
Độ dày lớp phủ |
Nhiệt độ làm việc |
3 mm |
-5 oC đến +50 oC |
6 mm |
-40 oC đến +60 oC |
Hệ thống phủ: |
Một lớp lót BestPrimer EP701, BestPrimer EP702 hoặc BestPrimer EP703 hoặc một lớp lót BestCoat PU800MF có độ dày # 1 mm. Một lớp phủ BestCoat PU800MF có độ dày theo yêu cầu thiết kế. |
Điều kiện bề mặt: |
Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén: ³ 20 MPa, cường độ kéo: ³ 1.5 MPa và phải phù hợp với tải trọng thực tế sử dụng của nền sàn. Bề mặt nền sàn phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo. Các vết nứt, các vị trí bị khiếm khuyết phải được xử lý, sửa chữa, dặm vá đúng quy trình. Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu. Nếu bề mặt là kim loại thì các vết dầu mỡ, rỉ sét phải được loại bỏ hoàn toàn và được tẩy rửa sạch bằng BestThinner SC01. |
Trộn: |
Trộn đều sơ bộ thành phần A và cho hết thành phần C vào trộn đều theo đúng tỷ lệ quy định bằng cánh khuấy hoặc máy trộn chuyên dùng tốc độ chậm (400 ¸ 500 vòng/phút), tiếp tục cho hết thành phần B vào hỗn hợp và trộn nhanh trong thời gian ngắn nhất có thể nhưng đảm bảo độ đồng nhất của hỗn hợp. Lưu ý: Không chia nhỏ khối lượng, phải trộn hết trọn bộ đã được cân và đóng gói sẵn. |
Thi công: |
Đổ nhanh hỗn hợp đã trộn lên diện tích bề mặt tương ứng theo từng luống kế tiếp nhau, có bề rộng khỏang 200 ÷ 250 mm, sử dụng bàn chà răng cưa thích hợp để dàn đều vật liệu lên bề mặt nền sàn, dùng ru-lô gai chuyên dụng lăn nhanh để hỗ trợ san phẳng và khử bọt khí trước khi vật liệu đóng rắn (khỏang 15 phút kể từ lúc trộn thành phần B). Lưu ý: BestCoat PU800MF phải được thi công bởi những đội ngũ công nhân chuyên nghiệp đã được đào tạo và có chứng nhận của nhà sản xuất. |
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405