Nền sàn & Chất phủ bề mặt
BestCoat EP710
Sơn epoxy tự san phẳng, cường độ cao, hai thành phần
Ứng dụng
BestCoat EP710 dùng để phủ trực tiếp lên bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại cho các khu vực có yêu cầu cao cấp như:
- Phòng vô trùng, phòng mổ bệnh viên, phòng thí nghiệm...
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y...
- Nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông sản…
- Nhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, quang học, thiết bị chính xác…
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng…
- Nhà ăn, nhà giữ trẻ…
Tải về
BestCoat EP710- BestCoat EP710 là sơn gốc epoxy, cường độ cao, tự san phẳng, kháng hóa chất. chịu nước, tạo bề mặt sần nhám chống trượt, rất thích hợp cho các bề mặt thường xuyên ẩm ướt.
- BestCoat EP710 cấu tạo từ nhựa và chất đóng rắn epoxy, các khoáng silicate gia cường độ cứng và các phụ gia hóa chất chuyên dụng nhằm tạo cho bề mặt nền sàn có độ phẳng, độ sần bề mặt, khả năng kháng hóa chất, kháng mài mòn, chịu tải trọng tối ưu.
- Khả năng tự san phẳng và chống trượt cao.
- Chịu tải trọng, kháng hóa chất, kháng mài mòn cơ học tuyệt vời.
- Đạt chuẩn vi sinh, an toàn thực phẩm, dược phẩm, chuẩn GMP, HACCP.
- Cường độ nén, uốn, kéo và bám dính, phát triển nhanh (10 ngày).
- Dễ vệ sinh, chùi rửa, kháng vi sinh, nấm mốc…
- Dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá khi cần thiết, thân thiện với môi trường.
Đóng gói: 25; 50 kg/bộ.
Bảo quản: 12 tháng kể từ ngày sản xuất (trong điều kiện chưa khui, lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát).
Màu sắc: Vàng, xanh dương, xanh lá cây, đỏ nâu, xám. Ngoài ra có thể pha màu theo yêu cầu với số lượng quy định tối thiểu.
Định mức sử dụng: 1.75 kg/m2/mm chiều dày.
Môi trường thi công:
- Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC)
- Nhiệt độ tối đa: + 40oC
- Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80%
Tỷ lệ pha trộn: Xem trên bao bì
Thời gian cho phép thi công: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Thời gian cho phép thi công | 90 phút | 55 phút | 45 phút | 35 phút |
Thời gian bảo dưỡng: | ||||
Nhiệt độ môi trường | +20oC | +25oC | +30oC | +35oC |
Có thể đi bộ được | 72 giờ | 60 giờ | 48 giờ | 36 giờ |
Bảo dưỡng hoàn toàn | 14 ngày | 12 ngày | 10 ngày |
7 ngày
|
Tính chất hóa lý:
Khối lượng riêng:
- Thành phần A: 1.85 ± 0.05 kg/lít ở 25oC (Tùy theo màu sắc).
- Thành phần B: 1.05 ± 0.05 kg/lít ở 25oC
- Thành phần A+B: 1.52 ± 0.05 kg/lít ở 25oC (Tùy theo màu sắc).
Kích thước cốt liệu: Dmax: 250 µm
Độ chảy: d >= 200 mm
Mẫu sau 07 ngày bảo dưỡng ở 30oC:
Chỉ tiêu bền cơ: | ||||||
Cường độ nén (MPa), (min.) | 50 | Cường độ uốn (MPa), (min.) | 30 | |||
Cường độ kéo (MPa), (min.) | 25 | Cường độ bám dính | Bê tông đứt | |||
Độ cứng Shore D (min.) | 60 | Độ giãn dài (%), (min.) | 1 | |||
Chỉ tiêu bền hóa (% trọng lượng tăng sau khi ngâm trong các dung dịch hóa chất ở 20oC): | ||||||
Thời gian | H2O | 10% NaCl | 10% CH3COOH | 10% H2SO4 | 10% NaOH | CH3OH |
01 ngày | 0.02 | 0.02 | 0.5 | 0.2 | 0.02 | 2 |
04 ngày | 0.04 | 0.03 | 1.25 | 0.35 | 0.05 | 4.1 |
07 ngày | 0.06 | 0.04 | 1.85 | 0.5 | 0.06 | 4.8 |
Hệ thống phủ:
- Một lớp lót BestPrimer EP701, BestPrimer EP702 hoặc BestPrimer EP703.
- Một lớp phủ tự san phẳng BestCoat EP710 có độ dày theo yêu cầu thiết kế.
Điều kiện bề mặt:
- Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén: >= 20 MPa, cường độ kéo: >= 1.5 MPa. Bề mặt nền phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo.
- Các vết nứt, các vị trí bị khiếm khuyết phải được xử lý, sửa chữa, dặm vá đúng quy trình. Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn phải được vệ sinh đúng yêu cầu. Nếu bề mặt là kim loại, gỗ…thì các vết dầu mỡ, rỉ sét phải được loại bỏ hoàn toàn và được tẩy rửa sạch bằng BestThinner SC01.
Trộn:
- Trộn đều sơ bộ phần A và cho thành phần B vào trộn đều theo đúng tỷ lệ quy định bằng cánh khuấy hoặc máy trộn chuyên dùng tốc độ chậm (300 : 400 vòng/phút) trong thời gian khoảng 5 phút hoặc lâu hơn cho đến khi đồng nhất. Khi cần chia nhỏ khối lượng, phải khuấy đều thành phần A trước.
Thi công:
Đổ hỗn hợp đã trộn lên phần diện tích bề mặt tương ứng theo từng luống song song có bề rộng 200 ÷ 300 mm, dùng bàn cào răng cưa thích hợp để dàn đều vật liệu theo độ dày yêu cầu. Dùng ru-lô gai chuyên dụng để hỗ trợ việc san phẳng và khử hết bọt khí.
Lưu ý: Không gian thi công phải đảm bảo không phát sinh bụi và tránh côn trùng, thông thoáng gió trong suốt thời gian lớp vật liệu còn ướt.
Vệ sinh: Dùng giẻ khô, nước và xà phòng vệ sinh trước khi sản phẩm đóng rắn.
An toàn: Sản phẩm không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, khi thi công nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ. Trường hợp bị văng vào mắt, mũi, miệng phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405