Nền sàn & Chất phủ bề mặt
BestBase EP700
Vữa epoxy cường độ cao, kháng mài mòn, kháng hóa chất
Ứng dụng
BestBase EP700 dùng để phủ lên bề mặt nền, sàn bê tông hoặc kim loại cho các khu vực có yêu cầu cao về khả năng chịu tải, kháng mài mòn, kháng hóa chất, chống nứt, chống xé rách như:
- Phòng thí nghiệm, phòng mổ, vô trùng, xét nghiệm, bệnh viện...
- Nhà máy chế biến dược phẩm, thuốc thú y...
- Nhà máy chế biến thực phẩm, thủy hải sản, nông sản…
- Nhà máy lắp ráp linh kiện điện tử, ô-tô, quang học, thiết bị chính xác...
- Nhà máy hóa chất, thuốc sát trùng, nhà ăn, nhà giữ trẻ, garage...
Tải về
BestBase EP700- BestBase EP700 là vữa epoxy, không dung môi, cường độ cao, chịu tải trọng, kháng mài mòn và kháng hóa chất cao.
- BestBase EP700 cấu tạo từ 100% epoxy nguyên chất, các cốt liệu khoáng silicate gia cường độ cứng và các phụ gia chuyên dụng nhằm làm tăng khả năng thi công, tăng độ sít đặc và khả năng bám dính bề mặt.
- Khả năng chịu tải trọng, chịu va đập, chống xé rách, chống nứt cao.
- Kháng mài mòn, kháng hóa chất, đặc biệt khả năng kháng axít tuyệt vời.
- Cường độ nén, uốn, kéo và độ bám dính cao và phát triển nhanh.
- Chống thấm, chống ẩm tuyệt đối.
- Đạt tiêu chuẩn an toàn thực phẩm khi tiếp xúc trực tiếp.
- Dễ bảo trì, sửa chữa, dặm vá khi cần thiết, thân thiện môi trường.
Đóng gói: |
A: 1.6 kg/thùng; B: 0.8 kg/thùng; C: 25 kg/bao. |
Bảo quản: |
Lưu trữ nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ tối thiểu ≥ 4oC, thời hạn sử dụng là 12 tháng kể từ ngày sản xuất trong điều kiện chưa khui. |
Màu sắc: |
Màu xám tự nhiên. |
Định mức sử dụng: |
2.20 kg/m2/mm chiều dày. |
Môi trường thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC (Trên nhiệt độ điểm sương ít nhất 5oC) Nhiệt độ tối đa: + 40oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80% |
Tỷ lệ pha trộn: |
A / B / C = 1.6 / 0.8 / 25.0 (Theo trọng lượng) |
Tính chất hóa lý:
Hàm lượng chất rắn: |
100 % |
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.15 ± 0.05 kg/lít ở 25oC Thành phần B: 0.95 ± 0.05 kg/lít ở 25oC Thành phần C: 2.60 ± 0.05 kg/lít ở 25oC Thành phần A+B+C: 2.20 ± 0.05 kg/lít ở 25oC |
Kích thước cốt liệu: |
Dmax ≤ 2.5 mm. |
Chỉ tiêu cơ lý:
Cường độ nén (MPa), (min.) |
70 |
Cường độ uốn (MPa), (min.) |
20 |
Cường độ kéo (MPa), (min.) |
15 |
Cường độ bám (MPa), (min.) |
1.5 |
Độ cứng Shore D (min.) |
90 |
Độ kháng mài mòn (gr), (max.) |
0.5 |
Thi công:
Hệ thống phủ:
Một lớp lót BestPrimer EP701, hoặc BestPrimer EP702 hoặc BestPrimer EP703 tùy theo tình trạng độ ẩm bề mặt.
Phủ một lớp BestBase EP700 có độ dày theo yêu cầu.
Phủ 01 hoặc 02 lớp BestCoat EP704, BestCoat EP705, BestCoat EP706 hoặc một lớp BestCoat EP707, BestCoat EP708, BestCoat EP709 có độ dày theo yêu cầu.
Điều kiện bề mặt:
Nếu bề mặt là bê tông thì cường độ nén:
>= 20 MPa, cường độ kéo: >= 1.5 MPa. Bề mặt phải bằng phẳng, đặc chắc, khô ráo (độ ẩm tối đa của mặt sàn là 4%). Các tạp chất, mảnh vỡ, bụi bẩn, rỉ sét, dầu mỡ... phải loại bỏ hoàn toàn.
Trộn:
Cho thành phần A vào máy trộn vữa cưỡng bức có dung tích thích hợp và cho tiếp thành phần B vào trộn khoảng 3 phút, tiếp tục cho từ từ thành phần C vào trong lúc máy vẫn họat động đến khi hỗn hợp đồng nhất (khoảng 5 phút hoặc lâu hơn).
Thi công:
Lăn một lớp kết nối BestBond EP754 lên bề mặt đã sơn lót. Tiếp tục đổ hỗn hợp đã trộn BestBase EP700. Dùng bàn chà, bàn cào hoặc thước gạt phân bố đều vật liệu lên bề mặt. Dùng máy xoa để xoa phẳng bề mặt.
Lưu ý: Không nên sử dụng phần vật liệu đã hết thời gian cho phép thi công.
Vệ sinh:
Dùng giẻ khô và BestThinner SC-01 vệ sinh dụng cụ, thiết bị trước khi đóng rắn.
An toàn:
Sản phẩm không thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy. Tuy nhiên, nên mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ lao động khi sử dụng sản phẩm. Trường hợp bị rơi vào mắt, mũi, miệng... rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405