Chống thấm & Trám bít
BestSeal AC409
Màng chống thấm đàn hồi, gốc xi măng-polymer, hai thành phần
Ứng dụng
Dùng chống thấm các hạng mục như:
- Sê-nô, sân thượng, ban-công, bồn hoa, sàn mái...trước khi hòan thiện bằng các lọai vật liệu khác.
- Mặt trong hồ bơi, bể chứa nước sinh họat, sàn, vách, đáy tầng hầm, sàn toa-lét, hố ga...trước khi lát gạch hoặc hòan thiện bề mặt bằng các vật liệu khác.
- Trụ, dầm, mố móng cầu vượt, cầu cảng...
Tải về
BestSeal AC409BestSeal AC409 là hợp chất chống thấm, trám bít, hai thành phần, sau khi đóng rắn sẽ tạo thành màng chống thấm liên tục, không mối nối với khả năng co giãn, đàn hồi cao. BestSeal AC409 có khả năng liên kết và bám dính với mọi loại bề mặt vật liệu có nguồn gốc silicate như: bề mặt gạch xây, vữa tô trát, bê tông…
• Khả năng bám dính tốt trên nhiều lọai vật liệu khác nhau.
• Khả năng co giãn, đàn hồi cao, khắc phục hiện tượng nứt nẻ do thay đổi nhiệt độ hay dịch chuyển vết nứt (lên đến 0,75 mm).
• Bền vững, lâu dài khi sử dụng ngòai trời và tiếp xúc thường xuyên với nước.
• Cho phép bề mặt thóat hơi nước nên không tạo áp suất gây bong tróc vật liệu.
• Thi công đơn giản bằng cọ quét hoặc súng phun, dễ bảo dưỡng...
• Không độc, không gây ô nhiễm các nguồn nước (kể cả nước uống) khi tiếp xúc trực tiếp với vật liệu.
• Không gây độc hại đối với người thi công, thân thiện môi trường.
Thông số kỹ thuật:
Dạng/màu sắc: |
Thành phần A: Chất lỏng trắng sữa. Thành phần B: Bột khô, xám nhạt. Hỗn hợp A+B: Chất lỏng dẻo quánh, xám đen sau khi đóng rắn. |
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.025 ± 0.01 kg/lít (25oC) Thành phần B: 2.88 ± 0.02 kg/lít (25oC) Thành phần A+B: 1.8 ± 0.05 kg/lít (25oC) |
Tỷ lệ pha trộn: |
Thành phần A: Thành phần B = 1:2 (Theo trọng lượng) |
Nhiệt độ thi công: |
Nhiệt độ tối thiểu: + 10oC Nhiệt độ tối đa: + 35oC |
Định mức: |
1.0 ÷ 2.0 kg/m2 /lớp, tối thiểu 2 lớp. |
Cường độ bám dính: |
≥ 0.5 MPa (BS EN 14891-2017 - điều kiện thường, ngâm nước, lão hóa nhiệt) |
Khả năng tạo cầu vết nứt: |
≥ 0.75 mm (BS EN 14891-2017) |
Độ chống thấm nước dưới áp lực 1.5 bar @ 7 ngày: |
Không thấm (BS EN 14891-2017) |
Đóng gói: |
30 kg/bộ. |
Bảo quản: |
Nơi thoáng mát, khô ráo, tránh sương giá. Tránh ánh nắng trực tiếp. |
Hạn sử dụng: | 12 tháng kể từ ngày sản xuất. |
HƯỚNG DẪN THI CÔNG:
Điều kiện bề mặt:
Bề mặt cần chống thấm, trám bít hoặc sửa chữa phải đặc chắc, các tạp chất, mảnh vỡ, dầu mỡ, bụi bẩn… phải được vệ sinh đúng yêu cầu. Các lớp vật liệu bề mặt có lực bám dính không tốt hoặc không có cường độ phải đục bỏ hoàn toàn và được xử lý đúng phương pháp trước khi ứng dụng BestSeal AC409.
Chuẩn bị bề mặt:
Nếu bề mặt có các vết nứt cần phải được xử lý trước bằng cách đục rộng tối thiểu 10 mm với chiều sâu tối thiểu bằng 1.5 lần bề rộng của rãnh đục. Mặt cắt rãnh đục có dạng hình chữ U. Dùng khí nén hoặc nước áp lực cao để làm sạch bề mặt rãnh đục khỏi các bụi bẩn, ba-vớ... trước khi dùng các loại vữa BestBond chuyên dụng để trám bít rãnh đục. Nếu bề mặt bị nước rỉ liên tục thành dòng thì cần phải đục rộng lỗ rò với chiều sâu tối thiểu gấp 1.5 lần đường kính miệng lỗ đục và trám chặn dòng nước rò rỉ bằng vật liệu BestSeal CE201 trước khi thi công BestSeal AC409.
Trộn:
Trước khi thi công, hai thành phần A và B phải được trộn kỹ theo đúng tỷ lệ bằng cần trộn điện với tốc độ chậm (300 400 vòng/phút). Thời gian trộn tối thiểu là 5 phút nhưng có thể trộn lâu hơn cho đến khi đạt được độ đồng nhất đúng yêu cầu. Để đạt được hỗn hợp trộn có độ đồng nhất cao và tránh vón cục, phải đổ trước thành phần A vào một thùng sạch bằng nhựa (hoặc sắt) có dung tích tối thiểu 15 lít, vừa trộn vừa cho từ từ thành phần B vào, trộn đến khi hỗn hợp đồng nhất.
Thi công:
Dùng chổi quét lông cứng (quét mạnh tay) hoặc súng phun áp lực phun hỗn hợp đã trộn lên bề mặt cần chống thấm từng lớp một (độ dày mỗi lớp quét không quá 1 mm # 2.0 kg/m2 ). Thi công lớp hai sau khi lớp trước khô cứng mặt (khoảng từ 01 ÷ 02 giờ, tùy thuộc vào nhiệt độ, thời tiết và chế độ thông gió lúc thi công). Nếu thi công trong điều kiện nắng và gió nhiều cần phải tuân thủ nghiêm ngặt điều kiện bảo dưỡng giữ ẩm vật liệu giống như các sản phẩm có nguồn gốc xi măng khác khi bề mặt vật liệu bắt đầu khô nhằm tránh hiện tượng mất nước nhanh gây tổn hại đến chất lượng bề mặt vật liệu thi công. Thời gian thi công của hỗn hợp là khoảng 45 phút kể từ lúc trộn.
Lưu ý:
- Trước khi thi công, bề mặt vật liệu phải được làm ẩm bằng nước sạch nhưng không để nước đọng vũng trên bề mặt.
- Nhất thiết phải quét tối thiểu hai lớp BestSeal AC409 để chống thấm bề mặt.
- Lớp thứ hai thực hiện theo chiều vuông góc với lớp thứ nhất.
- Không sử dụng phần hỗn hợp đã hết thời gian thi công và bắt đầu đóng rắn. - Không thêm bất cứ vật liệu nào khác vào BestSeal AC409 kể cả nước sạch.
Vệ sinh:
Dùng nước làm sạch dụng cụ ngay sau khi sử dụng và trước khi hỗn hợp bắt đầu đóng rắn. Khi hỗn hợp đã đóng rắn, dùng các biện pháp cơ học thích hợp để làm sạch dụng cụ.
An toàn:
Cả hai thành phần không độc, không cháy. Tuy nhiên để đảm bảo điều kiện an toàn lao động, sản phẩm phải được sử dụng trong các điều kiện quy định chung khi sử dụng hóa chất kiềm tính.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405