Chống thấm & Trám bít
BestCoaltar EP720
Chất phủ chống thấm và bảo vệ, chống tác nhân ăn mòn hóa học, gốc epoxy-nhựa than đá, 2 thành phần, phân tán dung môi
Ứng dụng
BestCoaltar EP720 làm lớp phủ bảo vệ và chống thấm cho cả bề mặt bên trong cũng như bên ngoài của bê tông, kết cấu thép nằm trong đất hay thường xuyên tiếp xúc với nước, hóa chất, chất thải… như:
- Hệ thống xử lý nước thải, chất thải công nghiệp, chất thải sinh hoạt như mương rãnh, đường cống thoát, bể chứa, bể xử lý…
- Kết cấu móng, đà kiềng, tầng hầm ở những nơi ăn mòn cao do hóa chất, nước biển hoặc xâm thực sulphate.
- Kết cấu thép thủy lực thường xuyên tiếp xúc tác nhân ăn mòn mạnh.
- Công nghiệp hóa chất, cầu cảng, công trình xây dựng ven biển…
- BestCoaltar EP720 không thìch hợp cho những nơi tiếp xúc trực tiếp với nguồn nước sinh hoạt, thực phẩm, vật nuôi…
Tải về
BestCoaltar EP720- BestCoaltar EP720 là lớp phủ bảo vệ và chống thấm đàn hồi, bền vững, chống xé rách, kháng hóa chất, kháng xâm thực, bảo vệ hữu hiệu cho bê tông và các kết cấu thép. BestCoaltar EP720 là hợp chất hai thành phần, chế biến từ nhựa epoxy đặc biệt kết hợp với nhựa than đá tinh luyện và cốt liệu trơ gốc khoáng silicate.
- BestCoaltar EP720 phù hợp tiêu chuẩn BS 5493: KF 3 B.
- Bảo vệ vững chắc, chống thấm hiệu quả dưới tác động của các tác nhân ăn mòn hóa học, ăn mòn xâm thực mạnh.
- Độ bền cao dưới tác động của nước biển, vi sinh…
- Kháng va đập, kháng xé rách, kháng mài mòn cơ học cao.
- Lực liên kết tốt, độ bám cao, không bong rộp.
- Dễ thi công bằng các dụng cụ đơn giản như cọ quét, ru-lô, vòi phun...
- Thời gian cho phép thi công dài nên tránh lãng phí vật tư.
Thông số kỹ thuật:
Trạng thái tồn tại: |
Thành phần A: Chất lỏng nhớt/màu đen Thành phần B: Chất lỏng/ vàng nhạt |
Đóng gói: |
25kg/bộ. |
Lưu trữ: |
Nơi khô ráo, thoáng mát, nhiệt độ +5oC ÷ 30oC. |
Hạn sử dụng |
06 tháng kể từ ngày sản xuất, trong điều kiện lưu trữ đúngng cách, bao bì chưa khui. |
Màu sắc: |
Xám trắng. |
Khối lượng riêng: |
Thành phần A: 1.36 ± 0.02 kg/lít (25oC) Thành phần B: 0.90 ± 0.02 kg/lít (25oC) Thành phần A+B+C: 1.23 ± 0.02 kg/lít (25oC) |
Mật độ tiêu thụ: |
0.30 ÷ 0.40 kg/m2 /lớp (tùy thuộc tình trạng bề mặt). Nên thi công từ 2 đến 3 lớp. |
Nhiệt độ thi công: |
Nhiệt độ môi trường: +15oC ÷ + 40oC Độ ẩm tương đối tối đa của không khí là 80% |
Thời gian thi công: |
08 giờ kể từ lúc trộn |
Thời gian khô mặt: |
09 giờ kể từ lúc thi công. |
Tỷ lệ pha trộn: |
A / B = 4/1 (Theo trọng lượng) |
Bắt đầu/Kết thúc đóng rắn: |
10 giờ / 10 ngày kể từ lúc thi công (tùy theo độ dày lớp phủ). |
Kháng hóa chất: |
Kháng được nước, nước biển, chất tẩy rửa, muối phòng băng, muối trung tính, dung dịch axít và kiềm loãng, dầu mỡ, nhiên liệu và nhiều hóa chất khác. Không bám tảo và vi sinh vật. Không bền trong điều kiện tiếp xúc lâu dài với phenol, axit oxy hóa, hydrocarbon chloride hóa. |
Độ bền cơ học: |
Kháng xé rách, kháng va đập và kháng mài mòn cơ học |
Yêu cầu bề mặt:
- Bề mặt bê tông hoặc sắt thép phải đảm bảo khô ráo, đặc chắc, không lẫn dầu mỡ, bụi bẩn, rỉ sét, rong rêu, nấm mốc…Các mảng bám dính không tốt hoặc các vật liệu cũ phải được đục bỏ hoàn toàn.
- Đối với bề mặt bê tông hấp thụ mạnh và bở hoặc bề mặt sắt thép có độ bóng cao nên xử lý bằng lớp lót BestPrimer EP701 trước khi thi công BestCoaltar EP720.
Trộn:
- Dùng cần trộn điện hoặc khí nén tốc độ chậm (400 ÷ 500 vòng/phút) trộn đều thành phần A trước khi cho hết thành phần B vào thành phần A. Tiếp tục trộn đều và cho cánh khuấy lên xuống nhiều lần để đảo hỗn hợp cho đến khi đồng nhất (thời gian trộn từ 3 : 5 phút).
- Khi thi công lớp thứ nhất đối với bề mặt bê tông, nên pha loãng thêm khoảng 3 : 5 % Thinner SC-01 (theo trọng lượng) nhằm tăng khả năng thẩm thấu sâu vào bề mặt vật liệu.
Thi công:
- Dùng cọ quét, ru-lô lông ngắn hoặc vòi phun áp lực để phân bố đều vật liệu lên toàn bộ bề mặt cần xử lý.
- Khi thi công lớp thứ hai, nên thực hiện theo hướng vuông góc với lần thi công lớp thứ nhất.
- Thời gian chờ giữa hai lớp kế tiếp có thể từ 24 giờ đến 3 ngày, tuỳ thuộc vào điều kiện môi trường và nhiệt độ xung quanh, nên theo dõi tình trạng đóng rắn thực tế của vật liệu để quyết định thời điểm thi công lớp kế tiếp thích hợp.
- Trong thời gian 24 giờ kể từ lúc thi công, tránh để vật liệu tiếp xúc trực tiếp với nước mưa hoặc lực tác động cơ học.
Vệ sinh: Dùng giẻ khô hoặc giấy mềm lau sơ bộ thiết bị, dụng cụ trước khi dùng Thinner SC-01 để vệ sinh lần cuối
An toàn:
- Cả hai thành phần thuộc loại nguy hiểm, dễ cháy, dễ gây dị ứng khi tiếp xúc trực tiếp với da. Khi thi công, nhất thiết phải mang găng tay, khẩu trang, kính bảo hộ. Khi bị văng vào mắt, mũi, miệng, phải rửa ngay bằng nước sạch nhiều lần trước khi đến cơ quan y tế nơi gần nhất để được điều trị kịp thời và đúng phương pháp.
- Nên thông gió khu vực thi công bằng các loại quạt thông gió thích hợp.
Tuyệt đối không để sản phẩm hoặc khu vực đang thi công sản phẩm tiếp xúc trực tiếp với ngọn lửa hoặc các nguồn phát sinh nhiệt. - Đổ sản phẩm dư thừa đúng nơi quy định của địa phương nhằm đảm bảo không làm ảnh hưởng đến môi trường xung quanh.
Danh mục sản phẩm
- Phụ gia Bê tông - Xi măng
-
Chống thấm & Trám bít
- BestSeal SS151
- BestLatex R114
- BestLatex R126
- BestWaterbar
- BestSeal AC401
- BestSeal AC402
- BestSeal AC407
- BestSeal AC409
- BestSeal B12
- BestSeal BP411
- BestSeal AC400
- BestSeal AC408
- BestSeal PU405
- BestSeal PU416
- BestSeal PU412
- BestSeal PU450
- BestSeal AC404
- BestSeal PS012
- BestSeal A10
- BestSeal PS016
- BestSeal EP757
- BestSeal EP760
- BestSeal EP712
- BestCoaltar EP720
- BestSeal PS410
- BestPrimer AC409
- BestSeal CE201
- BKN-90
-
Nền sàn & Chất phủ bề mặt
- BestSlick G85
- BestHard SS115
- HardRock
- BestHard SS150
- BestHard SP7
- BestHard MA153
- BestCoat PU800HF
- BestCoat PU800MF
- BestCoat PU714
- BestPrimer EP701
- BestPrimer EP702
- BestPrimer EP703
- BestCoat EP704
- BestCoat EP704F
- BestCoat EP705
- BestCoat EP706
- BestCoat EP707
- BestCoat EP708
- BestCoat EP708M
- BestCoat EP709
- BestCoat EP710
- BestBase EP700
- BestCoat EP604
- BestCoat EP605
- BestCoat EP606
- BestCoat EP607
- BestCoat EP609
- BestPrimer EP601
- BestPrimer EP602
- BestPrimer AC406
- BestFloor AC350
-
Vữa rót - Kết nối - Sửa chữa - Hoàn thiện
- BestSeal 500Flex
- BestGrout CE400
- BestGrout CE600
- BestGrout CE675
- BestGrout CE800
- BestGrout CE600-1HS
- BestGrout CE600-3HS
- BestGrout CE475
- BestGrout CE575
- BestGrout CE675M
- BestGrout CE775
- BestGrout CE875
- BestGrout EP756
- BestGrout E100
- BestBond EP50
- BestBond EP750
- BestBond EP751
- BestBond EP752
- BestBond EP753
- BestBond EP759
- BestRefit C40
- BestRepair CE250
- BestRepair CE300
- BestRepair CE400
- BestRepair CE500
- BestTile CE075
- BestTile CE150
- BestTile SA150
- BestJoint CE200
- BestBond SA100
- Sản Phẩm Cho Các Ngành Sản Xuất Khác
-
Quy Trình Thi Công
- Các Quy Trình Thi Công Chống Thấm & Sàn Epoxy nhà xưởng công nghiệp
- Quy Trình Thi Công BestBond EP751
- Dặm Vá Vết Nứt Tường Gạch & Bê tông Các Loại
- Dặm Vá Vữa Tô Đắp Chân Tường
- Các Quy Trình Chống Thấm
- Quy trình thi công & đánh bóng sàn bê tông bằng BestHard SS150
- QUY TRÌNH THI CÔNG CHỐNG THẤM SÀN BÊ TÔNG BẰNG BESTSEAL PU405